I. Thông tin chung
- Tổng chỉ tiêu dự kiến: 6000 sinh viên.
- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Mã trường: GTA
- Giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh như năm 2024.
- Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025.
II. Các phương thức tuyển sinh
1.Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Đối tượng xét tuyển: tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5
+ Thí sinh đạt học sinh giỏi cả năm từ 01 năm trở lên (trong các năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Cách thức quy đổi điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường thông báo sau.
4. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức, đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học sư phạm Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
III. Các tổ hợp xét tuyển
+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học
+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
+ D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
+ D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
+ C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
+ C01: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
+ C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
+ G01: Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
+ G02: Toán, Tin học, Tiếng Anh
+ G03: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.
+ G04: Toán, Ngữ văn, Vật lý
+ G05: Toán, Ngữ văn, Hóa học
+ G06: Toán, Ngữ văn, Sinh
+ G07: Toán, Ngữ văn, Tin học
+ G08: Toán, Ngữ văn, Công nghệ
+ G09: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật.
IV. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh tại cơ sở Hà Nội
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
|
Quản trị Marketing |
||||
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
|
Kinh doanh số (*) |
||||
3 |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
|
Hải quan và Logistics |
||||
4 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
|
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế (*) |
Thương mại quốc tế (*) |
|
6 |
7340115 |
Marketing (*) |
Marketing (*) |
|
7 |
7310101 |
Kinh tế (*) |
Quản lý kinh tế (*) |
|
Phân tích dữ liệu trong kinh tế (*) |
||||
8 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (*) |
Công nghệ tài chính (*) |
|
9 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
||||
An toàn dữ liệu và an ninh mạng (*) |
||||
11 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
||||
Kiến trúc nội thất |
||||
12 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
|
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
||||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
||||
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) |
||||
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi |
|
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng (*) |
||||
Công nghệ chế tạo máy |
||||
14 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (*) |
||||
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid (*) |
||||
Công nghệ điện tử trên ô tô (*) |
||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
||||
16 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
||||
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn (*) |
||||
17 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
|
18 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Logistics và hạ tầng giao thông |
||||
19 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
|
Kinh tế và quản lý bất động sản (*) |
||||
20 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
|
Lữ hành và du lịch (*) |
||||
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
|
22 |
7380101 |
Luật |
Luật |
A01, D01, D07, C00, C01, C04, G01, G02, G03, G09 |
23 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, C01, C04, G01, G02, G03, G09 |
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ
Chương trình tăng cường tiếng Anh đảm bảo chuẩn đầu ra bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam, một số các môn chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, đội ngũ giảng dạy gồm các giảng viên có trình độ cao và các chuyên gia trong nước và quốc tế, nhiều hoạt động trải nghiệm thực chiến với các doanh nghiệp có yếu tố quốc tế; có cơ hội nhận được các học bổng, kinh phí hỗ trợ và được doanh nghiệp tuyển dụng ngay trong và sau khi hoàn thành khóa học...
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
7480201TA |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
|
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
|||||
2 |
7510605TA |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
3 |
7340122TA |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
||
4 |
7340120TA |
Kinh doanh quốc tế (*) |
Kinh doanh quốc tế (*) |
||
5 |
7340201TA |
Tài chính ngân hàng |
Hải quan và Logistics |
||
6 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
||
7 |
7340115TA |
Marketing (*) |
Marketing số (*) |
||
8 |
7840101TA |
Khai thác vận tải |
Lữ hành và du lịch (*) |
||
9 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ điện tử trên ô tô (*) |
(*) Ngành/chuyên ngành dự kiến tuyển sinh năm 2025.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP
Chương trình được xây dựng gắn liền với thực tế do cả Nhà trường và doanh nghiệp xây dựng; được đào tạo kỹ năng mềm, văn hóa doanh nghiệp, ngoại ngữ, phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp; được học thực hành, thí nghiệm trong Trường, được tham gia học kỳ thực tập, “thực chiến” tại các doanh nghiệp; có cơ hội nhận được các học bổng, kinh phí hỗ trợ và được doanh nghiệp tuyển dụng ngay trong và sau khi hoàn thành khóa học...
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7510104DN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ |
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09 |
2 |
7580302DN |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
Sinh viên được đào tạo tăng cường tiếng Nhật đáp ứng chuẩn đầu ra tương đương bậc N3; được đào tạo kỹ năng mềm, ý thức, tác phong, kỷ luật, an toàn lao động, văn hóa doanh nghiệp và kỹ năng hội nhập với nước bản địạ; năm cuối được thực tập hưởng lương tại các doanh nghiệp tại Nhật Bản, tốt nghiệp có cơ hội.
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. |
7510605NB |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09 |
2. |
7510302NB |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|
3. |
7510104NB |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
|
4. |
7510201NB |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ chế tạo máy |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do trường đại học nước ngoài cấp bằng. Sinh viên 2 năm đầu học tại UTT, 2 năm sau học và bảo vệ đồ án, khóa luận tại nước ngoài. Đối tượng xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ quốc tế sẽ làm bài kiểm tra đánh giá năng lực tương đương do Chương trình tổ chức.
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. |
7480201LK |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09 |
2. |
7510605LK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
V. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh tại cơ sở Vĩnh Phúc
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|
|||
1. |
7340301VP |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09 |
2. |
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
3. |
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
|
4. |
7510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Lưu ý:
- Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Cách thức quy đổi đổi sẽ được Nhà trường thông báo sau.
- Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.
VI. Thông tin liên hệ
- Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.utt.edu.vn;
- Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn
- Hotline: 02435526713; zalo: https://zalo.me/dhcngtvt
+ Trường Đại học Công nghệ GTVT