Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2021 với 3000 chỉ tiêu tương ứng với 29 chuyên ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển theo học bạ và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Mã trường: GTA

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển, gồm:

5. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000 chỉ tiêu

5.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 240 chỉ tiêu

  • 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • 200 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI 

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

1

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

7340301

Kế toán

3

7480104

Hệ thống thông tin

4

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

6

7480201

Công nghệ thông tin

7

7340122

Thương mại điện tử

8

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

5.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: 1.965 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quản lý dự án

5. Xây dựng Đường sắt - Metro

6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí chế tạo

2. Cơ khí Máy xây dựng

3. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

4. Tàu thủy và thiết bị nổi

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử,  gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

7340301

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7340301VP

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

7510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

5.3 Xét tuyển học bạ: 795 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn
xét tuyển 

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông  (Xây dựng Cầu Đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

 

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi;  Máy xây dựng)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7340301VP

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

7510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

 

 

 

 

7510102TN

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

7340301TN

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 >= 18.0  hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 >= 6.0.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

1. Thời gian xét tuyển:

  - Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

  - Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

     + Đợt 1 từ ngày 15/4/2021 đến ngày 20/7/2021;

     + Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

  • Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
  • Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường;
  • Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường: https://utt.edu.vn/tuyensinh

3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

  • - Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Điện thoại: 024.35526713 hoặc  024.38547514      
  • - Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại:  0211.3867404 hoặc  0211.3717229
  • - Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, P. Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Điện thoại: 0208.3856545 hoặc  0208.3746089

Tệp đính kèm